Giới thiệu sản phẩm
- Thiết kế nguyên khối, với plug-and-play cho máy Tiện CNC của Haas
- Kết nối trực tiếp với Haas control
- Bao gồm các tấm lót chính của Haas đã được cấp bằng chế độc quyền
- Sản xuất hoàn toàn tại Mỹ
Được chế tạo dành cho máy tiện CNC của Haas
Được chế tạo phục vụ cho các dòng máy ST và DS của Haas, the Haas Bar Feeder kết nối trực tiếp một cách dễ dàng với hệ điều khiển Haas. Thiết kế tiện lợi của chúng tôi giúp người sử dụng thay đổi kích thước phôi, ống lót trục chính một cách nhanh chóng và dễ dàng, giảm thời gian gá đặt, tăng hiệu quả và năng suất công việc.
Dễ dàng thiết lập và Tự động hóa hiệu quả
Sau khi theo dõi quá trình khách hàng sử dụng phiên bản bar 300 V1 của chúng tôi, kỹ sư của Haas đã làm lại thiết kế của hệ thống giúp khách hàng vận hành nhanh chóng và hiệu quả hơn, khắc phục những yếu điểm của phiên bản trước cũng như các phiên bản của nhà sản xuất khác cung cấp trên thị trường. The Haas Bar Feeder thực sự là một trợ thủ đắc lực cho các trung tâm gia công tiện của Haas.

Cấu hình mặc định
Sản phẩm tùy chọn | - Bar Chamfer Device |
---|
Thông số kỹ thuật
Haas Bar Feeder V2 |
---|
THÔNG SỐ BAR | HỆ INCH | Hệ MÉT |
---|---|---|
Phạm vi đường kính thanh (Thay đổi theo model máy tiện) | 0.375 in to 3.00 in | 10 mm to 76 mm |
Khả năng chịu lực của thanh | 48 in | 1219 mm |
Thanh tối đa được đề xuất trong Trục chính | 48 in | 1219 mm |
chiều dài thanh tối thiểu | 10 in | 254 mm |
KHAY NẠP | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Dung tích khay | 30 EA x 1 in | 30 EA x 25 mm |
Chiều rộng khu vực dàn dựng | 30 in | 762 mm |
Trọng lượng tối đa của tổng số thanh | 650 lb | 295 kg |
SỨC CHỊU TẢI TỐI ĐA CỦA THANH TẢI | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Giới hạn trọng lượng tối đa của tay nâng | 80 lb | 36 kg |
THANH ĐẨY | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Giới hạn đẩy tối đa | 100 lbf | 445 N |
Độ chính xác | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Định vị không có điểm dừng | ± 0.010 in | ± 0.25 mm |
THÔNG SỐ CHUNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Trọng lưởng máy | 900 lb | 408 kg |
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Pallet nội địa | 90.0 in x 66.0 in x 56.0 in | 229 cm x 168 cm x 143 cm |
Trọng lượng | 1200 lb | 545.0 kg |
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...
