TL-1P Production Toolroom Lathe
TL-1P Production Toolroom Lathe

Máy tiện CNC : TL-1P Production Toolroom Lathe

6.5"

Cỡ Mâm Cặp

null

Sức chứa thanh

3k

Vòng/phút

10 hp

Công suất

Giới thiệu sản phẩm

Máy tiện CNC Haas TL-1P Production Toolroom Lathe là dòng máy tiện phòng sản xuất hiện đại, kết hợp sự thân thiện của máy tiện truyền thống với sức mạnh của điều khiển CNC Haas. Đây là giải pháp lý tưởng cho các xưởng cơ khí vừa và nhỏ, trường đào tạo nghề, hoặc sản xuất chi tiết nhỏ – trung bình cần độ chính xác cao.

Đặc điểm nổi bật

  • Thiết kế mở, dễ tiếp cận: Phù hợp môi trường đào tạo, sản xuất thử nghiệm và sản xuất hàng loạt quy mô nhỏ.
  • Điều khiển Haas CNC: Giao diện thân thiện, lập trình nhanh, hỗ trợ nhiều chu trình tiện tự động.
  • Khung máy cứng vững: Giảm rung động, nâng cao tuổi thọ dao cụ, bảo đảm chất lượng bề mặt.
  • Tính năng sản xuất: TL-1P được tối ưu cho sản xuất, với tốc độ trục chính và khả năng tiện ổn định, cho năng suất cao hơn so với TL-1 tiêu chuẩn.

Lợi ích cho doanh nghiệp

  • Đào tạo và sản xuất linh hoạt: Thích hợp cho môi trường đào tạo và sản xuất thực tế.
  • Tăng độ chính xác: Nhờ điều khiển CNC hiện đại và khung máy vững chắc.
  • Giảm chi phí: Dễ vận hành, bảo trì thấp, tối ưu cho các xưởng vừa và nhỏ.

Tại sao chọn Haas TL-1P Production Toolroom Lathe?

TL-1P Production Toolroom Lathe mang đến sự kết hợp giữa tính dễ dùng và công nghệ tiên tiến, giúp doanh nghiệp nhanh chóng gia công các chi tiết nhỏ – trung bình với độ chính xác cao, đồng thời giảm thiểu chi phí đầu tư.

Cấu hình mặc định

Trục chính

  • 3000 vòng/phút

Đài gá dao

  • 4 vị trí 

Hệ thống quản lý phoi và làm mát

  • 20 GL

Hệ điều khiển Haas

  • Điều khiển màn hình cảm ứng.
  • Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
  • HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
  • Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
  • Chế độ chạy an toàn.
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
  • Ta-rô với bước tiến đồng bộ
  • Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.

Tùy chọn

  • Tự động đóng cửa cho máy tiện

Hệ thống kẹp gá phôi

  • Mâm cặp 3 chấu thủy lực khoảng kẹp 6,5 inch,  tiêu chuẩn A2-5

Bảo hành 

  • Bảo hành 1 năm  
button

Cấu hình mặc định

Trục chính - 3000-vòng/phút, A2-5
Đài dao & Dao chủ động - 4-Station Tool Turret
Quản lý tải phoi và tưới nguội - Bơm nước làm mát nhỏ
Hệ điều khiển Haas - Control Touch Screen
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Quản lý dao cụ nâng cao
- Hiển thị tệp Media M-Code; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Hệ thống lập trìn trực quan
- Macros dành cho người dùng
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Đèn làm việc
- Vỏ bọc chắn phoi
- Đế sạc điện thoại
Gá đặt phôi - 6.5 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-5
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

TL-1P Production Toolroom Lathe
ĐƯỜNG KÍNH XOAY HỆ INCH Hệ MÉT
Phía trước bàn xe dao 20.0 in 508 mm
Qua băng trượt bàn xe dao 11.0 in 179 mm
KHẢ NĂNG HỆ INCH Hệ MÉT
Kích cỡ mâm cặp 6.5 in 165 mm
Đường kính cắt max (có đài dao 4 vị trí) 8.0 in 203.0 mm
Chiều dài cắt max (có đài dao 8 vị trí) 1.65 in 42.0 mm
Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) 30.0 in 762 mm
Mặt đầu trục chính - Mặt đầu chống tâm 30.0 in 762 mm
HÀNH TRÌNH HỆ INCH Hệ MÉT
Trục X 8.00 in 203 mm
Trục Z 30.00 in 762 mm
BƯỚC TIẾN HỆ INCH Hệ MÉT
Bước tiến trục X 450 ipm 11.4 m/min
Bước tiến trục Z 450 ipm 11.4 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC HỆ INCH Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 3894 lbf 17321 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 1947 lbf 8661 N
TRỤC CHÍNH HỆ INCH Hệ MÉT
Mũi trục chính A2-5 A2-5
Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp/Truyền đai Truyền động trực tiếp/Truyền đai
Công suất max. 10.0 hp 7.5 kW
Tốc độ max. 3000 rpm 3000 rpm
Mô-men max. 108.0 ft-lbf @ 355 rpm 146.0 Nm @ 355 rpm
Họng mâm cặp Ø 1.81 in x 3.10 in DEEP Ø 46.0 mm x 78.7 mm DEEP
Lỗ trục chính (không xuyên qua) Ø 1.03 in x 4.91 in DEEP Ø 26.2 mm x 124.7 mm DEEP
Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) 2.30 in 58.4 mm
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN HỆ INCH Hệ MÉT
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in 3/8 in
Áp suất khí nén min. 80 psi 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 3000 rpm 3000 rpm
Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp/Truyền đai Truyền động trực tiếp/Truyền đai
Công suất trục chính 10.0 hp 7.5 kW
Điện áp AC 1 pha 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tỉa 1 pha 40 A 40 A
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 25 A 25 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 13 A 13 A
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN HỆ INCH Hệ MÉT
Pallet nội địa 89.0 in x 66.5 in x 83.0 in 226 cm x 169 cm x 211 cm
Pallet xuất khẩu 89.0 in x 66.5 in x 83.0 in 226 cm x 169 cm x 211 cm
Trọng lượng 4200 lb 2223.0 kg
Pallet nội địa với băng tải phoi 121 in x 70 in x 83 in 307 cm x 178 cm x 211 cm
Pallet xuất khẩu với băng tải phoi 121 in x 70 in x 83 in 307 cm x 178 cm x 211 cm
Trọng lượng có băng tải phoi 4620 lb 4620 lb

* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra hãy click :
button