TL-2
TL-2 TL-2 TL-2 TL-2 TL-2 TL-2 TL-2 TL-2

Máy tiện CNC : TL-2

A2-5 Nose

Cỡ Mâm Cặp

2.3"

Sức chứa thanh

1.8k

Vòng/phút

10 hp

Công suất

Giới thiệu sản phẩm

Bạn đang cần một máy tiện CNC toolroom với hành trình lớn hơn TL-1 để gia công các chi tiết dài hơn? Haas TL-2 chính là lựa chọn tối ưu. Đây là model toolroom tiện lợi, dễ lập trình, lý tưởng cho đào tạo, sản xuất nhỏ và nguyên công linh hoạt với độ chính xác cao.

 Đặc điểm nổi bật

  • Hành trình lớn hơn TL-1: Gia công các chi tiết dài, đường kính lớn hơn.
  • Thiết kế Toolroom: Hoàn hảo cho đào tạo, xưởng nhỏ hoặc sản xuất đơn chiếc.
  • Hệ điều khiển Haas Control: Thân thiện, học nhanh, lập trình tiện dễ dàng.
  • Khả năng gia công linh hoạt: Xử lý đa dạng chi tiết với độ chính xác cao.

 Lợi ích cho doanh nghiệp

  • Phù hợp đào tạo & sản xuất nhỏ: Giúp học viên và kỹ thuật viên thao tác nhanh.
  • Tăng hiệu quả sản xuất: Chu trình tiện nhanh, chính xác.
  • Tiết kiệm chi phí: Máy nhỏ gọn, chi phí vận hành thấp, dễ bảo trì.

 Tại sao chọn Haas TL-2?

TL-2 mang đến giải pháp tiện CNC toolroom hành trình lớn cho các xưởng cơ khí, trường đào tạo và doanh nghiệp muốn gia công chính xác mà vẫn giữ chi phí đầu tư thấp. Với thương hiệu Haas CNC, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ bền và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Cấu hình mặc định

Trục chính

  • 1800 Vòng/phút , kiểu mâm cặp A2-5

Hệ thống quản lý phoi và làm mát

  • Bộ bơm làm mát

Hệ điều khiển Haas

  • Điều khiển màn hình cảm ứng.
  • HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
  • Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
  • User-Definable Macros.
  • Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
  • Tạo chương trình gia công trực quan.

Tùy chọn

  • Đèn làm việc
  • Vỏ bọc chắn phoi

Dao cụ & đồ gá

  • Bàn trượt, dao cụ sẵn có

Bảo hành

  • Bảo hành 1 năm
    button

Cấu hình mặc định

Trục chính - 1800-vòng/phút, A2-5
Quản lý tải phoi và tưới nguội - Bơm nước làm mát nhỏ
Hệ điều khiển Haas - Control Touch Screen
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Quản lý dao cụ nâng cao
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Hệ thống lập trìn trực quan
- Macros dành cho người dùng
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Đèn làm việc
- Vỏ bọc chắn phoi
- Đế sạc điện thoại
Dụng cụ và đồ gá - Bàn trượt sẵn sàng cho đài gá dao
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

TL-2
ĐƯỜNG KÍNH XOAY HỆ INCH Hệ MÉT
Phía trước bàn xe dao 20.0 in 508 mm
Qua băng trượt bàn xe dao 11.0 in 279 mm
KHẢ NĂNG HỆ INCH Hệ MÉT
Mâm cặp (tùy chọn) 8.0 in 203 mm
Đường kính cắt max (có trụ dụng cụ) 16.0 in 406 mm
Đường kính cắt max (có đài dao 4 vị trí) 8.0 in 203.0 mm
Chiều dài cắt max (có trụ dụng cụ) 48.0 in 1,219 mm
Chiều dài cắt max (có đài dao 8 vị trí) 1.65 in 42.0 mm
Mặt đầu trục chính - Mặt đầu chống tâm 48.0 in 1219 mm
HÀNH TRÌNH HỆ INCH Hệ MÉT
Trục X 8.00 in 203 mm
Trục Z 48.00 in 1219 mm
BƯỚC TIẾN HỆ INCH Hệ MÉT
Bước tiến trục X 450 ipm 11.4 m/min
Bước tiến trục Z 450 ipm 11.4 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC HỆ INCH Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 3894 lbf 17321 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 1947 lbf 8661 N
TRỤC CHÍNH HỆ INCH Hệ MÉT
Mũi trục chính A2-5 A2-5
Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp/Truyền đai Truyền động trực tiếp/Truyền đai
Công suất max. 10.0 hp 7.5 kW
Tốc độ max. 1800 rpm 1800 rpm
Mô-men max. 108.0 ft-lbf @ 355 rpm 146.0 Nm @ 355 rpm
Lỗ trục chính 2.30 in 58.0 mm
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN HỆ INCH Hệ MÉT
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in 3/8 in
Áp suất khí nén min. 80 psi 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 1800 rpm 1800 rpm
Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp/Truyền đai Truyền động trực tiếp/Truyền đai
Công suất trục chính 10.0 hp 7.5 kW
Điện áp AC 1 pha 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tỉa 1 pha 40 A 40 A
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 25 A 25 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 13 A 13 A
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN HỆ INCH Hệ MÉT
Pallet nội địa 108.5 in x 68.5 in x 83.0 in 276 cm x 174 cm x 211 cm
Pallet xuất khẩu 108.5 in x 68.5 in x 83.0 in 276 cm x 174 cm x 211 cm
Trọng lượng 4480 lb 2032.0 kg
Pallet nội địa với băng tải phoi 135 in x 70 in x 83 in 342 cm x 178 cm x 211 cm
Pallet xuất khẩu với băng tải phoi 135 in x 70 in x 83 in 342 cm x 178 cm x 211 cm
Trọng lượng có băng tải phoi 5380 lb 2440 kg

* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra hãy click :
button