Giới thiệu sản phẩm
Máy ST-15LY là model thuộc dòng ST Series của Haas, nổi bật với trục Y và khoảng làm việc dài, cho phép gia công những chi tiết phức tạp với độ chính xác cao. Đây là giải pháp toàn diện cho doanh nghiệp cần một máy tiện CNC linh hoạt, vừa nhỏ gọn, vừa mạnh mẽ trong nhiều ứng dụng sản xuất.
Ưu điểm nổi bật của Haas ST-15LY
- Trục Y đa năng: Hỗ trợ tiện, phay và khoan trong cùng một máy.
- Khoảng làm việc dài hơn: Thích hợp để gia công chi tiết dài, tăng tính ứng dụng.
- Độ chính xác cao: Kết cấu cứng vững, duy trì dung sai chặt chẽ trong sản xuất.
- Hiệu quả sản xuất vượt trội: Giảm số lần gá đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Tích hợp công nghệ hiện đại: Dễ dàng kết hợp với robot nạp phôi hoặc hệ thống tự động hóa.
Ứng dụng của ST-15LY
- Gia công các chi tiết cơ khí dài và phức tạp.
- Ngành công nghiệp ô tô, hàng không, dầu khí, chế tạo khuôn mẫu.
- Sản xuất hàng loạt yêu cầu độ chính xác cao và chu kỳ gia công ngắn.
Lý do nên chọn Haas ST-15LY
Với sự kết hợp hoàn hảo giữa trục Y đa năng và khoảng làm việc mở rộng, ST-15LY mang lại hiệu suất sản xuất vượt trội, giúp doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh trong gia công CNC.
Cấu hình mặc định
Trục chính
- 4000 vòng/phút
Đài gá dao
- 12 vị trí . Kiểu BMT45
Hệ thống quản lý phoi và làm mát
- 30 GL
Hệ điều khiển Haas
- Điều khiển màn hình cảm ứng.
- Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
- HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
- Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
- Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
- Chế độ chạy an toàn.
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
- Ta-rô với bước tiến đồng bộ
- Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.
Tùy chọn
- Tự động đóng cửa cho máy tiện
Hệ thống kẹp gá phôi
- Mâm cặp 3 chấu thủy lực khoảng kẹp 8.3 inch, tiêu chuẩn A2-6
Bảo hành
- Bảo hành 1 năm
Cấu hình mặc định
Trục chính | - 4000-vòng/phút |
---|---|
Đài dao & Dao chủ động | - 4000-vòng/phút Dao chủ động 12 vị trí BMT45 turret và Trục C |
Quản lý tải phoi và tưới nguội | - 30-Gallon Bể tưới nguội - Bơm làm mát đa tầng |
Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Định hướng trục chính - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
Sản phẩm tùy chọn | - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
Dụng cụ và đồ gá | - Bộ gá đặt dụng cụ truyền động BMT45 - Bộ gá đặt dụng cụ truyền động BMT45 hệ mét |
Gá đặt phôi | - Chống tâm thủ công và ống đẩy thủy lực - 8.3 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-6 |
Vận chuyển | - Móc tích hợp để cẩu máy |
Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
ST-15LY |
---|
KHẢ NĂNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
---|---|---|
Kích cỡ mâm cặp | 8.3 in | 210 mm |
Phôi xoay max | 16.5 in | 419 mm |
Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT45) | 11.00 in | 279 mm |
Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) | 32.5 in | 826 mm |
Sức chứa thanh (mâm cặp) | 2.50 in | 64 mm |
HÀNH TRÌNH | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Trục X | 7.88 in | 200 mm |
Trục Y | ± 2.0 in | ± 51 mm |
Trục Z | 32.50 in | 826 mm |
BƯỚC TIẾN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Bước tiến trục X | 472 ipm | 12.0 m/min |
Bước tiến trục Y | 472 ipm | 12.0 m/min |
Bước tiến trục Z | 1200 ipm | 30.5 m/min |
MÔ TƠ CÁC TRỤC | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Lực đẩy dọc trục X max. | 2400 lbf | 10676 N |
Lực đẩy dọc trục Y max. | 2300 lbf | 10231 N |
Lực đẩy dọc trục Z max. | 3700 lbf | 16458 N |
TRỤC CHÍNH | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Mũi trục chính | A2-6 | A2-6 |
Công suất max. | 20.0 hp | 14.9 kW |
Tốc độ max. | 4000 rpm | 4000 rpm |
Mô-men max. | 150.0 ft-lbf @ 500 rpm | 203.0 Nm @ 500 rpm |
Lỗ trục chính | 3.50 in | 88.9 mm |
TRỤC C (Trên Trục chính) | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Công suất max. | 5.0 hp | 3.7 kW |
Tốc độ max. | 60 rpm | 60 rpm |
Sai số vị trí (±) | 0.01 ° | 0.01 ° |
Đường kính phanh | 13.9 in | 353 mm |
Mô-men xoắn phanh | 250 ft-lbf | 339 Nm |
Kiểu điều khiển | Chuyển động nội suy và định vị | Chuyển động nội suy và định vị |
TRỤC PHỤ | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Kích cỡ mâm cặp | 5.3 in | 135 mm |
Mũi trục chính | A2-5 | A2-5 |
Tốc độ max. | 6000 rpm | 6000 rpm |
Tốc độ đồng bộ với trục chính tối đa | 4800 rpm | 4800 rpm |
Họng mâm cặp | Ø 1.30 in x 1.37 in DEEP | Ø 33.0 mm x 34.8 mm DEEP |
Lỗ trục chính (không xuyên qua) | Ø 1.00 in x 4.50 in DEEP | Ø 25.4 mm x 114.3 mm DEEP |
Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) | 1.50 in | 38.1 mm |
Mô-men xoắn của phanh tích hợp | 17 ft-lbf | 23 N/m |
Độ chính xác định hướng trục chính (yêu cầu SO) | ± 2.00 ° | ± 2.00 ° |
Bước tiến - Trục B | 400 ipm | 10 m/min |
Chống tâm | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Côn cổ trục | MT3 | MT3 |
Hành trình ống thủy lực | 3.8 in | 95 mm |
Hành trình định vị thân chống tâm | 44.0 in | 1118 mm |
Lực đẩy tối đa (chỉ dành cho ống thủy lực) | 1130 lbf | 5026 N |
Lực đẩy tối thiểu (Chỉ dành cho ống thủy lực) | 140 lbf | 623 N |
Đài gá dao | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Số lượng dao | 12 Stations | 12 Stations |
Khoảng cách thoát cán dao khoan | 3.80 in | 96.5 mm |
Đầu dao chủ động | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tốc độ max. | 4000 rpm | 4000 rpm |
Công cụ | BMT45 | BMT45 |
THÔNG SỐ CHUNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Dung tích thùng tưới nguội | 30 gal | 114 L |
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Yêu cầu về khí nén | 4 scfm @ 100 psi | 113 L/min @ 6.9 bar |
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tốc độ trục chính | 4000 rpm | 4000 rpm |
Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp/Truyền đai | Truyền động trực tiếp/Truyền đai |
Công suất trục chính | 20.0 hp | 14.9 kW |
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC | 220 VAC |
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 40 A | 40 A |
Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC | 440 VAC |
Dòng toàn tải 3 pha | 20 A | 20 A |
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Pallet nội địa | 158.0 in x 70.0 in x 81.0 in | 401 cm x 178 cm x 206 cm |
Pallet xuất khẩu | 158.0 in x 70.0 in x 81.0 in | 401 cm x 178 cm x 206 cm |
Trọng lượng | 10000 lb | 4536.0 kg |
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

×