ST-45LY
ST-45LY ST-45LY ST-45LY ST-45LY ST-45LY ST-45LY ST-45LY ST-45LY ST-45LY

Máy tiện CNC : ST-45LY

18" (opt)

Cỡ Mâm Cặp

7.0"

Sức chứa thanh

1.4k

Vòng/phút

40 hp

Công suất

Giới thiệu sản phẩm

Máy tiện CNC Haas ST-45LY là dòng máy tiện trục Y tâm lớn, thiết kế chắc chắn, chuyên gia công chi tiết kích thước lớn, phức tạp với độ chính xác cao. Đây là giải pháp hoàn hảo cho các xưởng cơ khí muốn tăng năng suất, giảm thời gian gá đặt và nâng cao hiệu quả đầu tư.

Đặc điểm nổi bật

  • Trục Y tích hợp: Cho phép gia công chi tiết phức tạp trong một lần gá, giảm sai số và thời gian sản xuất.
  • Tâm tiện lớn: Phù hợp gia công các chi tiết có đường kính và chiều dài lớn.
  • Khung máy chắc chắn: Tối ưu độ cứng vững, giảm rung động, tăng tuổi thọ dao cụ.
  • Hệ điều khiển Haas Control: Giao diện thân thiện, lập trình dễ dàng, hỗ trợ nhiều tính năng thông minh.

Lợi ích cho doanh nghiệp

  • Gia công linh hoạt nhiều loại chi tiết phức tạp, vật liệu khó.
  • Tăng năng suất nhờ tốc độ gia công cao và trục Y ổn định.
  • Tiết kiệm chi phí do tích hợp nhiều chức năng trên một máy, giảm số lần gá đặt.

Tại sao chọn Haas ST-45LY?

ST-45LY là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp cơ khí muốn mở rộng năng lực gia công tiện trục Y với tâm tiện lớn. Máy được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, chất lượng ổn định, dịch vụ hậu mãi chu đáo, mang lại hiệu quả đầu tư bền vững.

Cấu hình mặc định

Trục chính

  • 1400 vòng/phút

Đài gá dao

  • 12 vị trí . Kiểu BMT75

Hệ thống quản lý phoi và làm mát

  • 95 GL

Hệ điều khiển Haas

  • Điều khiển màn hình cảm ứng.
  • Mã M dùng hiển thị Media (file ảnh và videos) : M130.
  • HaasConnect: Tính năng quản lý màn hình thông qua internet.
  • Mô-đun bảo vệ khi mất điện.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua cổng Ethernet.
  • Kết nối với máy tính, truyền tải dữ liệu qua Wifi.
  • Chế độ chạy an toàn.
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ điện thoại.
  • Ta-rô với bước tiến đồng bộ
  • Bộ nhớ mặc định lên đến 1G.

Tùy chọn

  • Tự động đóng cửa cho máy tiện

Hệ thống kẹp gá phôi

  • Mâm cặp 3 chấu thủy lực khoảng kẹp 18 inch,  tiêu chuẩn A2-11

Bảo hành 

  • Bảo hành 1 năm  
button

Cấu hình mặc định

Trục chính - 1400-vòng/phút
Đài dao & Dao chủ động - 4000-vòng/phút Dao chủ động với 12 vị trí BMT75 Turret and C Axis
Quản lý tải phoi và tưới nguội - 95-Gallon Bể tưới nguội
- Bơm làm mát đa tầng
Hệ điều khiển Haas - Màn hình kiểm soát rộng
- Tay cầm điều khiển từ xa lớn có màn hình cảm ứng
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Điều hòa làm mát tủ điện
- Bảo vệ chống sét lan truyền
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Quản lý dao cụ nâng cao
- Hiển thị tệp Media M-Code; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Ta-rô bước tiến đồng bộ
- Định hướng trục chính
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Công cụ mở rộng Ổ gá dao
- Cửa tự động cho máy tiện CNC
- Đế sạc điện thoại
Dụng cụ và đồ gá - Bộ gá đặt dụng cụ BMT75
- Bộ gá đặt dụng cụ BMT75 hệ Mét
Gá đặt phôi - Chống tâm servo có thể lập trinh, MT5
Vận chuyển - Móc tích hợp để cẩu máy
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

ST-45LY
KHẢ NĂNG HỆ INCH Hệ MÉT
Mâm cặp (tùy chọn) 18.0 in 457 mm
Phôi xoay max 35.5 in 902 mm
Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT75) 27.50 in 699 mm
Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) 80.0 in 2032 mm
Sức chứa thanh có tùy chọn giữ phôi 6.50 in 165 mm
HÀNH TRÌNH HỆ INCH Hệ MÉT
Trục X 20.00 in 508 mm
Trục Y ± 3.0 in ± 76 mm
Trục Z 80.00 in 2032 mm
BƯỚC TIẾN HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ cắt max. 12.0 m/min
Bước tiến trục X 472 ipm 12.0 m/min
Bước tiến trục Y 472 ipm 472 ipm
Bước tiến trục Z 320 ipm 8.1 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC HỆ INCH Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 5500 lbf 24465 N
Lực đẩy dọc trục Y max. 2300 lbf 10231 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 9000 lbf 40034 N
TRỤC CHÍNH HỆ INCH Hệ MÉT
Mũi trục chính A2-11 A2-11
Công suất max. 40.0 hp 29.8 kW
Tốc độ max. 1400 rpm 1400 rpm
Mô-men max. 1400.0 ft-lbf @ 150 rpm 1898.0 Nm @ 150 rpm
Lỗ trục chính 7.00 in 178.0 mm
Tùy chọn XP(Hiệu suất cao) HỆ INCH Hệ MÉT
Hệ dẫn động Hộp số 2 cấp tốc độ Hộp số 2 cấp tốc độ
Công suất max. 55.0 hp 41.0 kW
Tốc độ max. 1400 rpm 1400 rpm
Mô-men max. 2100.0 ft-lbf @ 150 rpm 2847.0 Nm @ 150 rpm
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 105 A 105 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 53 A 53 A
PC18KIT HỆ INCH Hệ MÉT
Kích cỡ mâm cặp 18.0 in 18.0 in
Tốc độ max. 1400 rpm 1400 rpm
Ống xuyên trục chính ø 6.50 in 165 mm
TRỤC C (Trên Trục chính) HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ max. 49 rpm 49 rpm
Công suất max. 5.0 hp 3.7 kW
Sai số vị trí (±) 0.01 ° 0.01 °
Đường kính phanh 21.5 in 546 mm
Mô-men xoắn phanh 450 ft-lbf 610 Nm
Chống tâm HỆ INCH Hệ MÉT
Côn cổ trục MT5 MT5
Hành Trình 84.5 in 2,146 mm
Lực chống tâm max(Acme) 3,000 lbf 13,345 N
Lực chống tâm min(Acme) 200 lbf 890 N
Đài gá dao HỆ INCH Hệ MÉT
Số lượng dao 12 Stations 12 Stations
Số dao tiện ngoài và tiện trong Thay đổi theo đài gá dao Thay đổi theo đài gá dao
Thời gian thay dao (1 dụng cụ) 2 s 2 s
Khoảng cách thoát cán dao khoan 4.50 in 114.0 mm
Công cụ BMT75 BMT75
Đầu dao chủ động HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ max. 4000 rpm 4000 rpm
Công cụ BMT75 BMT75
THÔNG SỐ CHUNG HỆ INCH Hệ MÉT
Dung tích thùng tưới nguội 95 gal 360 L
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN HỆ INCH Hệ MÉT
Yêu cầu về khí nén 4 scfm @ 100 psi 113 L/min @ 6.9 bar
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in 3/8 in
Áp suất khí nén min. 80 psi 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 1400 rpm 1400 rpm
Hệ dẫn động Hộp số 2 cấp tốc độ Hộp số 2 cấp tốc độ
Công suất trục chính 40.0 hp 29.8 kW
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 70 A 70 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 35 A 35 A

* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra hãy click :
button