ST-10Y
ST-10Y ST-10Y ST-10Y ST-10Y ST-10Y ST-10Y ST-10Y

Máy tiện CNC : ST-10Y

6.5"

Cỡ Mâm Cặp

1.75"

Sức chứa thanh

6k

Vòng/phút

15 hp

Công suất

Giới thiệu sản phẩm

Bạn đang cần một máy tiện CNC nhỏ gọn nhưng vẫn có khả năng tiện phay kết hợp? Haas ST-10Y chính là lựa chọn hoàn hảo. Với thiết kế tích hợp trục Y, ST-10Y cho phép gia công nhiều nguyên công trong một lần gá, tiết kiệm thời gian và nâng cao độ chính xác.

 Đặc điểm nổi bật

  • Trục Y tích hợp: Cho phép phay rãnh, khoan lỗ lệch tâm và nhiều nguyên công phức tạp.
  • Kích thước nhỏ gọn: Dễ bố trí trong xưởng, tiết kiệm diện tích.
  • Hệ điều khiển Haas Control: Lập trình nhanh, dễ sử dụng, hỗ trợ chu trình tiện & phay tự động.
  • Động cơ mạnh mẽ: Đáp ứng tốt nhu cầu gia công tốc độ cao và chính xác.

 Lợi ích cho doanh nghiệp

  • Giảm thời gian sản xuất: Gia công tiện – phay kết hợp trong một lần gá.
  • Tăng độ chính xác: Hạn chế sai số do di chuyển giữa các máy.
  • Tiết kiệm không gian & chi phí: Một máy đa năng thay thế nhiều máy riêng lẻ.

 Tại sao chọn Haas ST-10Y?

ST-10Y mang đến giải pháp gia công tiện – phay kết hợp hiện đại cho các xưởng cơ khí muốn tối ưu quy trình và tăng lợi thế cạnh tranh. Với thương hiệu Haas CNC, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ tin cậy và dịch vụ hậu mãi.

TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨN
SPINDLES
  • Trục chính 6000 vòng / phút
TURRETS & ĐẦU DAO PHAY CHỦ ĐỘNG
  • Đài dao BOT / VDI 12 vị trí
  • Đầu dao phay trực tiếp 4000 vòng / phút với trục C
TẢI PHOI  & TƯỚI NGUỘI
  • Bể làm mát 30 gallon
HAAS CONTROL
  • Mã hiển thị đa phương tiện; M130.
  • Điều khiển màn hình cảm ứng
  • HaasConnect: Giám sát từ xa
  • Module phát hiện sự cố mất điện sớm
  • Giao diện Ethernet
  • Kết nối WiFi cho Haas Control.
  • HaasDrop: Truyền dữ liệu từ ddiiejn thoại.
  • Taro bước tiến đồng bộ.
  • Khóa trục chính.
  • Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB.
TÙY CHỌN SẢN PHẨM
  • Cửa tự động cho máy tiện
DAO CỤ & GÁ ĐẶT
  • Bộ gá dao kiểu Bolt-On, 3/4 "
  • Bộ gá dao kiểu VDI
MÂM CẶP
  • Mâm cặp thủy lực 6,5 ", A2-5
BẢO HÀNH
  • Bảo hành tiêu chuẩn 1 năm                                                                                                                           button   
 

Cấu hình mặc định

Trục chính - 6000-vòng/phút
Đài dao & Dao chủ động - 4000-vòng/phút Dao chủ động 12 vị trí BMT45 turret và Trục C
Quản lý tải phoi và tưới nguội - 30-Gallon Bể tưới nguội
- Bơm làm mát đa tầng
Hệ điều khiển Haas - Màn hình kiểm soát rộng
- Giao thức truyền dữ liệu Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control
- Bảo vệ chống sét lan truyền
- Mô-đun phát hiện mất điện sớm
- Quản lý dao cụ nâng cao
- Hiển thị tệp Media M-Code; M130
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây
- Ta-rô bước tiến đồng bộ
- Định hướng trục chính
- Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB
Sản phẩm tùy chọn - Bao che bằng thép không gỉ
- Đế sạc điện thoại
Dụng cụ và đồ gá - Bộ gá đặt dụng cụ truyền động BMT45
- Bộ gá đặt dụng cụ truyền động BMT45 hệ mét
Gá đặt phôi - 6.5 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-5
Vận chuyển - Móc tích hợp để cẩu máy
Bảo hành - Bảo hành mặc định - 1 năm

Thông số kỹ thuật

ST-10Y
KHẢ NĂNG HỆ INCH Hệ MÉT
Kích cỡ mâm cặp 6.5 in 165 mm
Phôi xoay max 16.5 in 419 mm
Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT45) 11.00 in 279 mm
Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) 16.0 in 406 mm
Sức chứa thanh (mâm cặp) 1.75 in 44 mm
HÀNH TRÌNH HỆ INCH Hệ MÉT
Trục X 7.88 in 200 mm
Trục Y ± 2.0 in ± 51 mm
Trục Z 16.00 in 406 mm
BƯỚC TIẾN HỆ INCH Hệ MÉT
Bước tiến trục X 472 ipm 12.0 m/min
Bước tiến trục Y 472 ipm 12.0 m/min
Bước tiến trục Z 1200 ipm 30.5 m/min
MÔ TƠ CÁC TRỤC HỆ INCH Hệ MÉT
Lực đẩy dọc trục X max. 2400 lbf 10676 N
Lực đẩy dọc trục Y max. 2300 lbf 10231 N
Lực đẩy dọc trục Z max. 3700 lbf 16458 N
TRỤC CHÍNH HỆ INCH Hệ MÉT
Mũi trục chính A2-5 A2-5
Công suất max. 15.0 hp 11.2 kW
Tốc độ max. 6000 rpm 6000 rpm
Mô-men max. 75.0 ft-lbf @ 1300 rpm 102.0 Nm @ 1300 rpm
Ống xuyên trục chính ø 1.81 in 46 mm
Lỗ trục chính 2.31 in 58.7 mm
TRỤC C (Trên Trục chính) HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ max. 60 rpm 60 rpm
Sai số vị trí (±) 0.02 ° 0.02 °
Đường kính phanh 9.5 in 241 mm
Mô-men xoắn phanh 140 ft-lbf 190 Nm
Kiểu điều khiển Chuyển động nội suy và định vị Chuyển động nội suy và định vị
TRỤC PHỤ HỆ INCH Hệ MÉT
Kích cỡ mâm cặp 5.3 in 135 mm
Mũi trục chính A2-5 A2-5
Tốc độ max. 6000 rpm 6000 rpm
Tốc độ đồng bộ với trục chính tối đa 4800 rpm 4800 rpm
Họng mâm cặp Ø 1.30 in x 1.37 in DEEP Ø 33.0 mm x 34.8 mm DEEP
Lỗ trục chính (không xuyên qua) Ø 1.00 in x 4.50 in DEEP Ø 25.4 mm x 114.3 mm DEEP
Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) 1.50 in 38.1 mm
Mô-men xoắn của phanh tích hợp 17 ft-lbf 23 N/m
Độ chính xác định hướng trục chính (yêu cầu SO) ± 0.02 ° ± 0.02 °
Bước tiến - Trục B 10 m/min
Chống tâm HỆ INCH Hệ MÉT
Côn cổ trục MT3 MT3
Hành trình ống thủy lực 3.8 in 95 mm
Hành trình định vị thân chống tâm 20.0 in 508 mm
Lực đẩy tối đa (chỉ dành cho ống thủy lực) 1130 lbf 5026 N
Lực đẩy tối thiểu (Chỉ dành cho ống thủy lực) 140 lbf 623 N
Đài gá dao HỆ INCH Hệ MÉT
Số lượng dao 12 Stations 12 Stations
Số dao tiện ngoài và tiện trong Thay đổi theo đài gá dao Thay đổi theo đài gá dao
Khoảng cách thoát cán dao khoan 3.80 in 96.5 mm
Đầu dao chủ động HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ max. 4000 rpm 4000 rpm
Công cụ BMT45 BMT45
THÔNG SỐ CHUNG HỆ INCH Hệ MÉT
Dung tích thùng tưới nguội 30 gal 114 L
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN HỆ INCH Hệ MÉT
Yêu cầu về khí nén 4 scfm @ 100 psi 113 L/min @ 6.9 bar
Kích thước lỗ khí nén vào 3/8 in 3/8 in
Kích cỡ nối 3/8 in 3/8 in
Áp suất khí nén min. 80 psi 5.5 bar
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN HỆ INCH Hệ MÉT
Tốc độ trục chính 6000 rpm 6000 rpm
Hệ dẫn động Truyền động trực tiếp/Truyền đai Truyền động trực tiếp/Truyền đai
Công suất trục chính 15.0 hp 11.2 kW
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) 220 VAC 220 VAC
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) 40 A 40 A
Điện áp AC vào 3 pha 440 VAC 440 VAC
Dòng toàn tải 3 pha 20 A 20 A
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN HỆ INCH Hệ MÉT
Pallet nội địa 126.0 in x 70.0 in x 81.0 in 321 cm x 178 cm x 206 cm
Pallet xuất khẩu 126.0 in x 70.0 in x 81.0 in 321 cm x 178 cm x 206 cm
Trọng lượng 7900 lb 3584.0 kg

* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên trong tùy chọn (380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và SR Series. Biến áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt

Tài liệu kỹ thuật


Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

Nếu quá trình chuyển hướng không diễn ra hãy click :
button