Giới thiệu sản phẩm
Bạn đang cần một máy tiện CNC nhỏ gọn nhưng vẫn có khả năng tiện phay kết hợp? Haas ST-10Y chính là lựa chọn hoàn hảo. Với thiết kế tích hợp trục Y, ST-10Y cho phép gia công nhiều nguyên công trong một lần gá, tiết kiệm thời gian và nâng cao độ chính xác.
Đặc điểm nổi bật
- Trục Y tích hợp: Cho phép phay rãnh, khoan lỗ lệch tâm và nhiều nguyên công phức tạp.
- Kích thước nhỏ gọn: Dễ bố trí trong xưởng, tiết kiệm diện tích.
- Hệ điều khiển Haas Control: Lập trình nhanh, dễ sử dụng, hỗ trợ chu trình tiện & phay tự động.
- Động cơ mạnh mẽ: Đáp ứng tốt nhu cầu gia công tốc độ cao và chính xác.
Lợi ích cho doanh nghiệp
- Giảm thời gian sản xuất: Gia công tiện – phay kết hợp trong một lần gá.
- Tăng độ chính xác: Hạn chế sai số do di chuyển giữa các máy.
- Tiết kiệm không gian & chi phí: Một máy đa năng thay thế nhiều máy riêng lẻ.
Tại sao chọn Haas ST-10Y?
ST-10Y mang đến giải pháp gia công tiện – phay kết hợp hiện đại cho các xưởng cơ khí muốn tối ưu quy trình và tăng lợi thế cạnh tranh. Với thương hiệu Haas CNC, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng, độ tin cậy và dịch vụ hậu mãi.
TÍNH NĂNG TIÊU CHUẨNSPINDLES
- Trục chính 6000 vòng / phút
- Đài dao BOT / VDI 12 vị trí
- Đầu dao phay trực tiếp 4000 vòng / phút với trục C
- Bể làm mát 30 gallon
- Mã hiển thị đa phương tiện; M130.
- Điều khiển màn hình cảm ứng
- HaasConnect: Giám sát từ xa
- Module phát hiện sự cố mất điện sớm
- Giao diện Ethernet
- Kết nối WiFi cho Haas Control.
- HaasDrop: Truyền dữ liệu từ ddiiejn thoại.
- Taro bước tiến đồng bộ.
- Khóa trục chính.
- Bộ nhớ chương trình chuẩn, 1 GB.
- Cửa tự động cho máy tiện
- Bộ gá dao kiểu Bolt-On, 3/4 "
- Bộ gá dao kiểu VDI
- Mâm cặp thủy lực 6,5 ", A2-5
Cấu hình mặc định
Trục chính | - 6000-vòng/phút |
---|---|
Đài dao & Dao chủ động | - 4000-vòng/phút Dao chủ động 12 vị trí BMT45 turret và Trục C |
Quản lý tải phoi và tưới nguội | - 30-Gallon Bể tưới nguội - Bơm làm mát đa tầng |
Hệ điều khiển Haas | - Màn hình kiểm soát rộng - Giao thức truyền dữ liệu Ethernet - Kết nối WiFi cho Haas Control - Bảo vệ chống sét lan truyền - Mô-đun phát hiện mất điện sớm - Quản lý dao cụ nâng cao - Hiển thị tệp Media M-Code; M130 - HaasConnect: Giám sát từ xa - HaasDrop: Truyền tải dữ liệu không dây - Ta-rô bước tiến đồng bộ - Định hướng trục chính - Bộ nhớ chương trình mặc định, 1 GB |
Sản phẩm tùy chọn | - Bao che bằng thép không gỉ - Đế sạc điện thoại |
Dụng cụ và đồ gá | - Bộ gá đặt dụng cụ truyền động BMT45 - Bộ gá đặt dụng cụ truyền động BMT45 hệ mét |
Gá đặt phôi | - 6.5 Inch Mâm cặp thủy lực, A2-5 |
Vận chuyển | - Móc tích hợp để cẩu máy |
Bảo hành | - Bảo hành mặc định - 1 năm |
Thông số kỹ thuật
ST-10Y |
---|
KHẢ NĂNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
---|---|---|
Kích cỡ mâm cặp | 6.5 in | 165 mm |
Phôi xoay max | 16.5 in | 419 mm |
Đường kính cắt tối đa (với đài dao BMT45) | 11.00 in | 279 mm |
Chiều dài gia công max. (Thay đổi theo mâm cặp) | 16.0 in | 406 mm |
Sức chứa thanh (mâm cặp) | 1.75 in | 44 mm |
HÀNH TRÌNH | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Trục X | 7.88 in | 200 mm |
Trục Y | ± 2.0 in | ± 51 mm |
Trục Z | 16.00 in | 406 mm |
BƯỚC TIẾN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Bước tiến trục X | 472 ipm | 12.0 m/min |
Bước tiến trục Y | 472 ipm | 12.0 m/min |
Bước tiến trục Z | 1200 ipm | 30.5 m/min |
MÔ TƠ CÁC TRỤC | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Lực đẩy dọc trục X max. | 2400 lbf | 10676 N |
Lực đẩy dọc trục Y max. | 2300 lbf | 10231 N |
Lực đẩy dọc trục Z max. | 3700 lbf | 16458 N |
TRỤC CHÍNH | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Mũi trục chính | A2-5 | A2-5 |
Công suất max. | 15.0 hp | 11.2 kW |
Tốc độ max. | 6000 rpm | 6000 rpm |
Mô-men max. | 75.0 ft-lbf @ 1300 rpm | 102.0 Nm @ 1300 rpm |
Ống xuyên trục chính ø | 1.81 in | 46 mm |
Lỗ trục chính | 2.31 in | 58.7 mm |
TRỤC C (Trên Trục chính) | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tốc độ max. | 60 rpm | 60 rpm |
Sai số vị trí (±) | 0.02 ° | 0.02 ° |
Đường kính phanh | 9.5 in | 241 mm |
Mô-men xoắn phanh | 140 ft-lbf | 190 Nm |
Kiểu điều khiển | Chuyển động nội suy và định vị | Chuyển động nội suy và định vị |
TRỤC PHỤ | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Kích cỡ mâm cặp | 5.3 in | 135 mm |
Mũi trục chính | A2-5 | A2-5 |
Tốc độ max. | 6000 rpm | 6000 rpm |
Tốc độ đồng bộ với trục chính tối đa | 4800 rpm | 4800 rpm |
Họng mâm cặp | Ø 1.30 in x 1.37 in DEEP | Ø 33.0 mm x 34.8 mm DEEP |
Lỗ trục chính (không xuyên qua) | Ø 1.00 in x 4.50 in DEEP | Ø 25.4 mm x 114.3 mm DEEP |
Đường kính trục chính (không lắp mâm cặp và Cấp phôi) | 1.50 in | 38.1 mm |
Mô-men xoắn của phanh tích hợp | 17 ft-lbf | 23 N/m |
Độ chính xác định hướng trục chính (yêu cầu SO) | ± 0.02 ° | ± 0.02 ° |
Bước tiến - Trục B | 10 m/min | |
Chống tâm | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Côn cổ trục | MT3 | MT3 |
Hành trình ống thủy lực | 3.8 in | 95 mm |
Hành trình định vị thân chống tâm | 20.0 in | 508 mm |
Lực đẩy tối đa (chỉ dành cho ống thủy lực) | 1130 lbf | 5026 N |
Lực đẩy tối thiểu (Chỉ dành cho ống thủy lực) | 140 lbf | 623 N |
Đài gá dao | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Số lượng dao | 12 Stations | 12 Stations |
Số dao tiện ngoài và tiện trong | Thay đổi theo đài gá dao | Thay đổi theo đài gá dao |
Khoảng cách thoát cán dao khoan | 3.80 in | 96.5 mm |
Đầu dao chủ động | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tốc độ max. | 4000 rpm | 4000 rpm |
Công cụ | BMT45 | BMT45 |
THÔNG SỐ CHUNG | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Dung tích thùng tưới nguội | 30 gal | 114 L |
YÊU CẦU VỀ KHÍ NÉN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Yêu cầu về khí nén | 4 scfm @ 100 psi | 113 L/min @ 6.9 bar |
Kích thước lỗ khí nén vào | 3/8 in | 3/8 in |
Kích cỡ nối | 3/8 in | 3/8 in |
Áp suất khí nén min. | 80 psi | 5.5 bar |
CÁC THÔNG SỐ VỀ ĐIỆN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Tốc độ trục chính | 6000 rpm | 6000 rpm |
Hệ dẫn động | Truyền động trực tiếp/Truyền đai | Truyền động trực tiếp/Truyền đai |
Công suất trục chính | 15.0 hp | 11.2 kW |
Điện áp AC vào 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 220 VAC | 220 VAC |
Dòng toàn tải 3 pha (Chuẩn Mỹ) | 40 A | 40 A |
Điện áp AC vào 3 pha | 440 VAC | 440 VAC |
Dòng toàn tải 3 pha | 20 A | 20 A |
KÍCH THƯỚC VẬN CHUYỂN | HỆ INCH | Hệ MÉT |
Pallet nội địa | 126.0 in x 70.0 in x 81.0 in | 321 cm x 178 cm x 206 cm |
Pallet xuất khẩu | 126.0 in x 70.0 in x 81.0 in | 321 cm x 178 cm x 206 cm |
Trọng lượng | 7900 lb | 3584.0 kg |
* Máy Haas được thiết kế để hoạt động với nguồn điện 220 VAC (200-240 VAC). Biến áp cao áp bên
trong tùy chọn
(380 - 480 VAC) có sẵn cho tất cả các model, ngoại trừ các dòng máy phay để bàn, CL-1, CM-1 và
SR Series. Biến
áp cao áp bên trong tùy chọn này không thể lắp đặt tại chỗ; phải được đặt hàng kèm theo
máy.
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
* LƯU Ý! Trục chính hiệu suất cao tùy chọn có thể có yêu cầu công suất cao hơn so với trục chính tiêu chuẩn. Tuy nhiên, nếu công suất trục chính (kW) không thay đổi, yêu cầu công suất vẫn giữ nguyên. Hãy kiểm tra yêu cầu công suất trước khi vận hành máy.
* Mức tiêu thụ khí trên các máy phay dòng DC côn 40 có thể cao hơn khi chức năng Thổi khí xuyên dụng cụ (TAB) được kích hoạt
Tài liệu kỹ thuật
Tất cả:
Đang chuyển tiếp đến trang Xây dựng cấu hình...

×